Hán tự: 赴
Đọc nhanh: 赴 (phó). Ý nghĩa là: đi; đến, bơi; bơi lội, tham dự; dự (nơi nào đó). Ví dụ : - 她赴欧洲旅行了。 Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.. - 他将赴美留学。 Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.. - 孩子们喜欢赴海边游泳。 Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
Ý nghĩa của 赴 khi là Động từ
✪ đi; đến
到 (某处) 去
- 她 赴 欧洲 旅行 了
- Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.
- 他 将 赴美 留学
- Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.
✪ bơi; bơi lội
在水里游
- 孩子 们 喜欢 赴 海边 游泳
- Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.
- 他 每天 早晨 赴 河 游泳
- Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.
✪ tham dự; dự (nơi nào đó)
出席
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 我 将 赴 婚礼
- 我将赴婚礼。
✪ cáo phó; tin buồn; báo tang
同''讣''
- 他们 已经 赴 讣
- Họ đã báo tang.
- 家人 赴 讣 亲友
- Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 赴
✪ 赴( + 个 )+ Danh từ ( 会/ 宴/ 京)
Đi đến đâu
- 我 明天 会 准时 赴 会
- Ngày mai tôi sẽ đi họp đúng giờ.
- 我 准备 去 赴宴
- Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赴
- 敦促 赴 会
- nhắc nhở đến dự hội nghị
- 开赴 战场
- đi chiến trường.
- 奔赴 战场
- lao ra chiến trường
- 她 赴 欧洲 旅行 了
- Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.
- 前赴后继
- lớp lớp nối tiếp nhau.
- 赶赴现场
- đến hiện trường
- 我 准备 去 赴宴
- Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.
- 他 受邀 赴宴
- Anh ấy được mời tham dự tiệc.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 我 将 赴 婚礼
- 我将赴婚礼。
- 命赴黄泉
- mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.
- 全力以赴
- dốc toàn lực vào công việc.
- 那个 业务员 学到 要 准时 赴约
- Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.
- 开赴 前方
- tiến về phía trước.
- 慷慨 赴难
- khảng khái đi cứu nguy đất nước.
- 奔赴 农业 第一线
- xông lên tuyến đầu nông nghiệp
- 家人 赴 讣 亲友
- Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.
- 他们 已经 赴 讣
- Họ đã báo tang.
- 六 连 受命 赴 前线
- Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赴›