Từ hán việt: 【phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phó). Ý nghĩa là: đi; đến, bơi; bơi lội, tham dự; dự (nơi nào đó). Ví dụ : - 。 Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.. - 。 Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.. - 。 Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi; đến

到 (某处) 去

Ví dụ:
  • - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • - jiāng 赴美 fùměi 留学 liúxué

    - Anh ấy sẽ đi du học Mỹ.

bơi; bơi lội

在水里游

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 海边 hǎibiān 游泳 yóuyǒng

    - Bọn trẻ thích đi bơi ở bãi biển.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 游泳 yóuyǒng

    - Mỗi sáng anh ấy đều đi bơi ở sông.

tham dự; dự (nơi nào đó)

出席

Ví dụ:
  • - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • - jiāng 婚礼 hūnlǐ

    - 我将赴婚礼。

cáo phó; tin buồn; báo tang

同''讣''

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng

    - Họ đã báo tang.

  • - 家人 jiārén 亲友 qīnyǒu

    - Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

赴( + 个 )+ Danh từ ( 会/ 宴/ 京)

Đi đến đâu

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān huì 准时 zhǔnshí huì

    - Ngày mai tôi sẽ đi họp đúng giờ.

  • - 准备 zhǔnbèi 赴宴 fùyàn

    - Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敦促 dūncù huì

    - nhắc nhở đến dự hội nghị

  • - 开赴 kāifù 战场 zhànchǎng

    - đi chiến trường.

  • - 奔赴 bēnfù 战场 zhànchǎng

    - lao ra chiến trường

  • - 欧洲 ōuzhōu 旅行 lǚxíng le

    - Cô ấy đã đi du lịch châu Âu.

  • - 前赴后继 qiánfùhòujì

    - lớp lớp nối tiếp nhau.

  • - 赶赴现场 gǎnfùxiànchǎng

    - đến hiện trường

  • - 准备 zhǔnbèi 赴宴 fùyàn

    - Tôi chuẩn bị đi dự tiệc.

  • - 受邀 shòuyāo 赴宴 fùyàn

    - Anh ấy được mời tham dự tiệc.

  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • - jiāng 婚礼 hūnlǐ

    - 我将赴婚礼。

  • - 命赴黄泉 mìngfùhuángquán

    - mệnh phó hoàng tuyền; tới số chết.

  • - 全力以赴 quánlìyǐfù

    - dốc toàn lực vào công việc.

  • - 那个 nàgè 业务员 yèwùyuán 学到 xuédào yào 准时 zhǔnshí 赴约 fùyuē

    - Chuyên viên đó đã học được rằng phải đến cuộc hẹn đúng giờ.

  • - 开赴 kāifù 前方 qiánfāng

    - tiến về phía trước.

  • - 慷慨 kāngkǎi 赴难 fùnàn

    - khảng khái đi cứu nguy đất nước.

  • - 奔赴 bēnfù 农业 nóngyè 第一线 dìyīxiàn

    - xông lên tuyến đầu nông nghiệp

  • - 家人 jiārén 亲友 qīnyǒu

    - Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng

    - Họ đã báo tang.

  • - liù lián 受命 shòumìng 前线 qiánxiàn

    - Đại đội sáu được lệnh tiến ra mặt trận.

  • - 为了 wèile 人民 rénmín de 利益 lìyì 赴汤蹈火 fùtāngdǎohuǒ 在所不辞 zàisuǒbùcí

    - vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赴

Hình ảnh minh họa cho từ 赴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phó
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOY (土人卜)
    • Bảng mã:U+8D74
    • Tần suất sử dụng:Cao