Đọc nhanh: 擦枪走火 (sát thương tẩu hoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một sự cố nhỏ châm ngòi cho một cuộc chiến, vô tình bắn khi đang đánh bóng súng.
Ý nghĩa của 擦枪走火 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) một sự cố nhỏ châm ngòi cho một cuộc chiến
(fig.) a minor incident that sparks a war
✪ vô tình bắn khi đang đánh bóng súng
to shoot accidentally while polishing a gun
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦枪走火
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 她 擦 着 一根 火柴
- Cô ấy đang quẹt một que diêm.
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 仓房 走火 了
- nhà kho bốc cháy rồi.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 战士 把 枪支 擦 得 精光 发亮
- các chiến sĩ chùi súng sạch bóng.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 铜 火锅 擦 得 锃光瓦亮 的
- nồi đồng được chà bóng loáng.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 请问 一下 , 到 火车站 怎么 走 ?
- Cho hỏi một chút, đến ga tàu đi như thế nào?
- 灯火 依然 , 人 却 走 了
- Đèn vẫn còn sáng, nhưng người đã rời đi.
- 窃贼 把 失火 的 仓库 里 的 货物 都 偷走 了
- Kẻ trộm đã lấy cắp toàn bộ hàng hóa trong kho bị cháy.
- 他 说话 好 走火
- anh ấy thường hay nói quá lời.
- 火车 震动 了 一下 , 开走 了
- Xe lửa làm rung động một cái rồi chạy đi.
- 你 快 走 ! 老板 冒火 了
- Cậu mau đi! ông chủ đang nổi điên lên rồi.
- 火车 已经 开走 了
- Chuyến tàu đã rời đi rồi.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦枪走火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦枪走火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擦›
枪›
火›
走›