Đọc nhanh: 走水 (tẩu thuỷ). Ý nghĩa là: dột; thủng, dòng nước chảy; nước chảy, hoả hoạn; cháy. Ví dụ : - 房顶走水了。 nóc nhà bị dột.. - 渠道走水通畅。 nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
Ý nghĩa của 走水 khi là Động từ
✪ dột; thủng
漏水
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
✪ dòng nước chảy; nước chảy
流水
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
✪ hoả hoạn; cháy
指失火 (含避讳意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 村庄 在 水坝 决堤 时 被 冲走 了
- Ngôi làng bị cuốn trôi khi đập nước bị vỡ.
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 洪水 冲走 了 很多 财物
- Lũ đã cuốn trôi nhiều tài sản.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 顶风 逆水 , 船 走 得 更慢 了
- ngược gió ngược nước, thuyền đi rất chậm.
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 渠道 走水 通畅
- nước trong kênh tưới tiêu chảy dễ dàng.
- 眼看 就要 到手 的 粮食 , 决不能 让 洪水 冲走
- nhìn thấy lương thực đã nằm trong tay, không thể để cho nước lũ cuốn đi.
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
走›