Đọc nhanh: 走光 (tẩu quang). Ý nghĩa là: Lộ hàng. Ví dụ : - 别的客人都走光了他还不走。 Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
Ý nghĩa của 走光 khi là Động từ
✪ Lộ hàng
走光指的是女性或男性在一些行动中不经意间暴露出某些私密部位。非出于主体刻意,使得不该见到光的地方见到了光。像照相机漏光、风吹起女孩的裙子等等都叫走光。如今很多女明星频频在公众场合走光,以此博得曝光率,所以走光也逐渐成为明星上位方式。走光也指男性在一些行动中不经意间暴露出某些私密部位而被人看到或被拍摄下来图片。
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走光
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 时光 飞逝
- thời gian qua đi rất nhanh.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 别的 客人 都 走光 了 他 还 不 走
- Khách khác đã đi hết anh ta còn chưa đi.
- 她 走 在 光溜溜 的 冰上 有点 害怕
- đi trên băng trơn cô ta hơi sợ.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走光
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走光 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
走›