Đọc nhanh: 深水池 (thâm thuỷ trì). Ý nghĩa là: Hồ nước sâu. Ví dụ : - 深水池中水的表面能产生波纹。 Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
Ý nghĩa của 深水池 khi là Danh từ
✪ Hồ nước sâu
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深水池
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 离开 水池
- Dọn dẹp khu vực hồ bơi!
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 轮船 越重 吃水 越深
- Tàu thủy càng nặng thì mớn nước càng sâu.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 沼水 深不见底
- Nước đầm sâu không thấy đáy.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 水池 修 了 吗
- Bạn đã sửa bồn rửa chén?
- 池水 蒸发 很快
- Nước trong ao bốc hơi rất nhanh.
- 雨水 存于 池子 里
- Nước mưa đọng lại trong hồ.
- 池塘 里 的 水 很 清澈
- Nước trong ao rất trong.
- 我想测 一测 河水 的 深度
- Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.
- 这里 的 河水 只有 三尺 深
- Nước sông ở đây chỉ sâu ba thước.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深水池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深水池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
池›
深›