Đọc nhanh: 预算赤字 (dự toán xích tự). Ý nghĩa là: Budget deficit Thâm hụt ngân sách.
Ý nghĩa của 预算赤字 khi là Danh từ
✪ Budget deficit Thâm hụt ngân sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算赤字
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 年度预算 要 按时 提交
- Ngân sách hàng năm phải nộp đúng hạn.
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 编造 预算
- lập dự toán
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 跨年度 预算
- dự tính qua năm.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 追补 预算
- tăng thêm dự toán.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
- 追加预算
- tăng thêm dự toán
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 编造 预算
- làm ngân sách
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预算赤字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预算赤字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
算›
赤›
预›