zèng

Từ hán việt: 【tặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tặng). Ý nghĩa là: biếu; tặng. Ví dụ : - 。 Tôi tặng bạn một món quà nhỏ.. - 。 Cô ấy tặng tôi một món quà.. - 。 Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

biếu; tặng

把东西无偿地送给别人

Ví dụ:
  • - 我赠 wǒzèng 一个 yígè xiǎo 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng bạn một món quà nhỏ.

  • - gěi zèng le 一件 yījiàn 礼物 lǐwù

    - Cô ấy tặng tôi một món quà.

  • - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • - 赠送 zèngsòng le 我们 wǒmen 一篮 yīlán 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

赠送 + Tân ngữ

Tặng cái gì

Ví dụ:
  • - gěi 赠送 zèngsòng le 一条 yītiáo 围巾 wéijīn

    - Tôi đã tặng cô ấy một chiếc khăn quàng.

  • - 我们 wǒmen 赠送 zèngsòng le 一套 yītào shū gěi 图书馆 túshūguǎn

    - Chúng tôi đã tặng một bộ sách cho thư viện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 捐赠 juānzèng 图书 túshū

    - quyên tặng sách.

  • - 宁可 nìngkě 赠予 zèngyǔ 朋友 péngyou gěi 家里人 jiālǐrén

    - Anh ấy thà tặng nó cho một người bạn hơn là cho gia đình anh ấy.

  • - 无偿 wúcháng 赠送 zèngsòng

    - tặng miễn phí.

  • - 政府 zhèngfǔ wèi 颁赠 bānzèng 勋章 xūnzhāng 表彰 biǎozhāng de 卓著 zhuózhù 功绩 gōngjì

    - Chính phủ đã trao tặng huân chương cho anh ấy, để tôn vinh những thành tựu xuất sắc của anh ấy.

  • - 以下 yǐxià shì bèi 颁赠 bānzèng 一九六四年 yījiǔliùsìnián 诺贝尔和平奖 nuòbèiěrhépíngjiǎng de 过程 guòchéng

    - Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.

  • - 贻赠 yízèng

    - tặng

  • - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời khen tặng trước lúc chia tay

  • - 接受 jiēshòu 赠礼 zènglǐ

    - nhận lễ vật; nhận quà tặng.

  • - 临别赠言 línbiézèngyán

    - lời tặng lại lúc chia tay.

  • - 赠以 zèngyǐ 厚礼 hòulǐ

    - tặng lễ hậu; tặng quà đáng giá.

  • - 回赠 huízèng 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - tặng lại một bó hoa tươi

  • - 赠送给 zèngsònggěi 老板 lǎobǎn 礼物 lǐwù

    - Tôi tặng cho ông chủ món quà.

  • - 带些 dàixiē 土产 tǔchǎn 馈赠 kuìzèng 亲友 qīnyǒu

    - mang cây nhà lá vườn biếu bạn thân.

  • - 妈妈 māma 赠送 zèngsòng 新手机 xīnshǒujī

    - Mẹ tặng anh ấy điện thoại mới.

  • - 赠送 zèngsòng 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Tôi tặng anh ấy quà sinh nhật.

  • - 老师 lǎoshī 赠送 zèngsòng 一支 yīzhī

    - Cô giáo tặng cho tôi một cái bút.

  • - 捐赠 juānzèng le 一笔 yībǐ 巨款 jùkuǎn

    - Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.

  • - qiān le 捐赠者 juānzèngzhě 协议 xiéyì

    - Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.

  • - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赠

Hình ảnh minh họa cho từ 赠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tặng
    • Nét bút:丨フノ丶丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOCWA (月人金田日)
    • Bảng mã:U+8D60
    • Tần suất sử dụng:Cao