Đọc nhanh: 捐赠盈余 (quyên tặng doanh dư). Ý nghĩa là: thặng dư từ đóng góp (kế toán).
Ý nghĩa của 捐赠盈余 khi là Danh từ
✪ thặng dư từ đóng góp (kế toán)
surplus from donation (accountancy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐赠盈余
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 我 是 一名 业余 陶艺 爱好者
- Tôi là một người đam mê gốm nghiệp dư
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 安度 余年
- an hưởng những năm cuối đời.
- 余波未平
- dư âm chưa lắng
- 花香 盈满 庭院
- Hương hoa tràn đầy san vườn.
- 捐赠 图书
- quyên tặng sách.
- 盘中 食物 盈余
- Trong đĩa có thừa thức ăn.
- 盈余 二百元
- lãi hai trăm đồng
- 他 捐赠 了 一笔 巨款
- Anh ấy đã quyên góp một số tiền lớn.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 账户 余额 有 盈余
- Số dư tài khoản có lãi.
- 有 二百元 的 盈余
- có tiền lãi hai trăm đồng.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捐赠盈余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捐赠盈余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
捐›
盈›
赠›