苦行赎罪 kǔxíng shúzuì

Từ hán việt: 【khổ hành thục tội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苦行赎罪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổ hành thục tội). Ý nghĩa là: sám hối (để chuộc tội).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苦行赎罪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苦行赎罪 khi là Thành ngữ

sám hối (để chuộc tội)

penance (to atone for a sin)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦行赎罪

  • - 打著 dǎzhù 爱国 àiguó de 旗号 qíhào 犯下 fànxià de 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.

  • - 立功赎罪 lìgōngshúzuì

    - lập công chuộc tội.

  • - 犯下 fànxià 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - phạm tội nghiêm trọng

  • - 由于 yóuyú shòu 罗密欧 luómìōu 朱丽叶 zhūlìyè 法案 fǎàn 保护 bǎohù de 罪行 zuìxíng

    - Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta

  • - 供认 gòngrèn 抢劫 qiǎngjié 银行 yínháng àn hòu yòu 坦白 tǎnbái le 其他 qítā 罪行 zuìxíng

    - Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.

  • - 将功赎罪 jiānggōngshúzuì

    - lấy công chuộc tội.

  • - 揭发 jiēfā 罪行 zuìxíng

    - vạch trần tội lỗi.

  • - 罪行累累 zuìxínglěilěi

    - tội ác chồng chất

  • - xiǎng shú 自己 zìjǐ de zuì

    - Anh ấy muốn chuộc tội của mình.

  • - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng zhāo le 罪行 zuìxíng

    - Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.

  • - 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - hành vi phạm tội rõ ràng.

  • - de 罪行 zuìxíng 昭著 zhāozhù

    - Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.

  • - 历数 lìshǔ 敌人 dírén de 罪行 zuìxíng

    - liệt kê từng tội danh của quân địch.

  • - 愤怒 fènnù 声讨 shēngtǎo 侵略者 qīnlüèzhě de 罪行 zuìxíng

    - phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.

  • - 叛逆行为 pànnìxíngwéi bèi 视为 shìwéi 严重 yánzhòng 罪行 zuìxíng

    - Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.

  • - 良药苦口利于病 liángyàokǔkǒulìyúbìng 忠言逆耳利于行 zhōngyánnìěrlìyúxíng

    - thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.

  • - bèi 警察 jǐngchá 拘捕 jūbǔ 控以 kòngyǐ 强行进入 qiángxíngjìnrù 他人 tārén 住宅 zhùzhái de 罪名 zuìmíng

    - Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.

  • - duì 这样 zhèyàng 严重 yánzhòng de 罪行 zuìxíng 轻判 qīngpàn jiù 开了个 kāilegè 危险 wēixiǎn de 先例 xiānlì

    - Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.

  • - 这些 zhèxiē 行为 xíngwéi 构成 gòuchéng 诈骗罪 zhàpiànzuì

    - Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.

  • - yòng 行动 xíngdòng lái 赎罪 shúzuì guò

    - Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苦行赎罪

Hình ảnh minh họa cho từ 苦行赎罪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦行赎罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Zuì
    • Âm hán việt: Tội
    • Nét bút:丨フ丨丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WLLMY (田中中一卜)
    • Bảng mã:U+7F6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao