Đọc nhanh: 苦行赎罪 (khổ hành thục tội). Ý nghĩa là: sám hối (để chuộc tội).
Ý nghĩa của 苦行赎罪 khi là Thành ngữ
✪ sám hối (để chuộc tội)
penance (to atone for a sin)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦行赎罪
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 立功赎罪
- lập công chuộc tội.
- 犯下 严重 罪行
- phạm tội nghiêm trọng
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 将功赎罪
- lấy công chuộc tội.
- 揭发 罪行
- vạch trần tội lỗi.
- 罪行累累
- tội ác chồng chất
- 他 想 赎 自己 的 罪
- Anh ấy muốn chuộc tội của mình.
- 罪犯 最终 招 了 罪行
- Tội phạm cuối cùng thừa nhận tội ác.
- 罪行 昭著
- hành vi phạm tội rõ ràng.
- 他 的 罪行 昭著
- Tội ác của anh ấy rất rõ ràng.
- 历数 敌人 的 罪行
- liệt kê từng tội danh của quân địch.
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 这些 行为 构成 诈骗罪
- Những hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
- 用 行动 来 赎罪 过
- Dùng hành động để chuộc lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦行赎罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦行赎罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罪›
苦›
行›
赎›