赎买钱 shúmǎi qián

Từ hán việt: 【thục mãi tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赎买钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thục mãi tiền). Ý nghĩa là: tiền chuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赎买钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赎买钱 khi là Danh từ

tiền chuộc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赎买钱

  • - 有钱 yǒuqián 不买 bùmǎi 半年 bànnián xián

    - Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới

  • - 常用 chángyòng 零钱 língqián mǎi 报纸 bàozhǐ

    - Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.

  • - mǎi 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī yào 多少 duōshǎo qián

    - Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.

  • - 不敢 bùgǎn mǎi 股票 gǔpiào 赔钱 péiqián

    - Tôi không dám mua cổ phiếu vì sợ mất tiền.

  • - yòng 本钱 běnqián 购买 gòumǎi le 股票 gǔpiào

    - Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.

  • - 攒钱 zǎnqián 买车 mǎichē de qián

    - Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.

  • - 即使 jíshǐ 曾经 céngjīng 发过 fāguò shì 绝不 juébù 花钱买 huāqiánmǎi 海狸 hǎilí

    - Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.

  • - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • - yǒu 五块 wǔkuài qián mǎi 冰淇淋 bīngqílín

    - Tôi có năm đồng mua kem.

  • - 如果 rúguǒ qián 不够 bùgòu 那么 nàme 别买 biémǎi le

    - Nếu tiền không đủ thì đừng mua nữa.

  • - xiǎng mǎi 新手机 xīnshǒujī 可是 kěshì qián 不够 bùgòu

    - Tôi muốn mua điện thoại mới nhưng không đủ tiền.

  • - 金钱 jīnqián 不能 bùnéng mǎi 幸福 xìngfú

    - Tiền không thể mua hạnh phúc.

  • - jiù yòng de ba 不用 bùyòng 费钱 fèiqián zài mǎi le

    - Cứ dùng của tôi đi, không cần mua mới.

  • - 常常 chángcháng qián mǎi jiǔ

    - Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.

  • - zài 股票交易 gǔpiàojiāoyì zhōng 买卖 mǎimài 精明 jīngmíng zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.

  • - mǎi 这辆 zhèliàng 车费 chēfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.

  • - 钱够 qiángòu le mǎi 一辆车 yīliàngchē ba

    - Đủ tiền rồi, bạn đi mua một chiếc xe đi.

  • - 这辆 zhèliàng 二手车 èrshǒuchē mǎi hěn 省钱 shěngqián

    - Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.

  • - 有钱 yǒuqián mǎi 汽车 qìchē ne

    - Tôi đâu có tiền mua ô tô.

  • - 为了 wèile 买车 mǎichē 开始 kāishǐ 省钱 shěngqián

    - Anh ấy bắt đầu tiết kiệm tiền để mua xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赎买钱

Hình ảnh minh họa cho từ 赎买钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赎买钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao