赌赢 dǔ yíng

Từ hán việt: 【đổ doanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赌赢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổ doanh). Ý nghĩa là: Thắng cược. Ví dụ : - , Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赌赢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赌赢 khi là Động từ

Thắng cược

Ví dụ:
  • - 当然 dāngrán bìng 不是 búshì 每次 měicì dōu néng 赌赢 dǔyíng

    - Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌赢

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ rén

    - Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 沉迷于 chénmíyú 赌博 dǔbó

    - Anh ấy nghiện đánh bạc.

  • - 战胜 zhànshèng le 伤痛 shāngtòng 赢得 yíngde le 奥运会 àoyùnhuì 金牌 jīnpái

    - Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.

  • - 澳门 àomén de 赌场 dǔchǎng hěn 有名 yǒumíng

    - Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.

  • - de 表演 biǎoyǎn 赢得 yíngde 阵阵 zhènzhèn 彩声 cǎishēng

    - Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.

  • - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • - 我们 wǒmen lái 打赌 dǎdǔ ba

    - Chúng ta đến đánh cược nhé.

  • - 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 赢得 yíngde 比赛 bǐsài

    - Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.

  • - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.

  • - 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài de 冠军 guànjūn

    - Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.

  • - 当然 dāngrán bìng 不是 búshì 每次 měicì dōu néng 赌赢 dǔyíng

    - Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.

  • - 输赢 shūyíng 大小 dàxiǎo de 赌博 dǔbó dōu 禁止 jìnzhǐ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.

  • - 这次 zhècì 终于 zhōngyú 赌赢 dǔyíng le

    - Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.

  • - 输赢 shūyíng de 赌局 dǔjú 往往 wǎngwǎng 引发 yǐnfā 争执 zhēngzhí

    - Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.

  • - 所有 suǒyǒu de 输赢 shūyíng 赌博 dǔbó dōu shì 违法 wéifǎ

    - Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.

  • - yíng le 比赛 bǐsài 兴奋不已 xīngfènbùyǐ

    - Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赌赢

Hình ảnh minh họa cho từ 赌赢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌赢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOJKA (月人十大日)
    • Bảng mã:U+8D4C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+15 nét), bối 貝 (+13 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Doanh
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丨フノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YNBO (卜弓月人)
    • Bảng mã:U+8D62
    • Tần suất sử dụng:Cao