Đọc nhanh: 赌赢 (đổ doanh). Ý nghĩa là: Thắng cược. Ví dụ : - 当然,并不是每次都能赌赢 Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
Ý nghĩa của 赌赢 khi là Động từ
✪ Thắng cược
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌赢
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 他 的 表演 赢得 阵阵 彩声
- Màn trình diễn của anh ấy đã giành được nhiều lời khen ngợi.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 我们 来 打赌 吧
- Chúng ta đến đánh cược nhé.
- 她 没有 把握 赢得 比赛
- Cô ấy không có niềm tin thắng cuộc thi.
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
- 她 赢得 了 比赛 的 冠军
- Cô ấy giành được quán quân cuộc thi.
- 他 赢得 了 比赛 的 冠军
- Anh ấy đã giành chiến thắng cuộc thi.
- 当然 并 不是 每次 都 能 赌赢
- Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.
- 输赢 大小 的 赌博 都 禁止
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều bị cấm.
- 这次 我 终于 赌赢 了
- Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.
- 输赢 的 赌局 往往 引发 争执
- Các ván cược được mất thường gây ra tranh cãi.
- 所有 的 输赢 赌博 都 是 违法
- Tất cả các trò cờ bạc thắng thua đều là vi phạm pháp luật.
- 他 赢 了 比赛 , 兴奋不已
- Anh ấy thắng trận đấu, vui mừng không thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赌赢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌赢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm赌›
赢›