Đọc nhanh: 签赌 (thiêm đổ). Ý nghĩa là: đánh bạc.
Ý nghĩa của 签赌 khi là Động từ
✪ đánh bạc
to gamble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签赌
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 我 赌 他 是 埃尔帕索 人
- Tôi đã đặt tiền của mình vào el paso.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 她 在 卡片 上 签名
- Cô ấy ký tên lên tấm thiệp.
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 她 签名 支持 提案
- Cô ấy ký tên ủng hộ đề xuất.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 箱上 贴个 白签
- Trên hộp dán một mẩu giấy trắng.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 跟 她 说 了 签到 放在 室内
- Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签赌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签赌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm签›
赌›