Từ hán việt: 【đổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đổ). Ý nghĩa là: đánh bạc; đánh bài, đánh cá; đánh cược; cá cược. Ví dụ : - 。 Anh ấy nghiện đánh bạc.. - 。 Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.. - 。 Anh ta đánh bạc suốt đêm.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đánh bạc; đánh bài

赌博

Ví dụ:
  • - 沉迷于 chénmíyú 赌博 dǔbó

    - Anh ấy nghiện đánh bạc.

  • - 严禁 yánjìn 参与 cānyù 赌博 dǔbó

    - Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.

  • - le 通宵 tōngxiāo

    - Anh ta đánh bạc suốt đêm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đánh cá; đánh cược; cá cược

泛指争输赢

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan rén 打赌 dǎdǔ

    - Anh ấy thích đánh cược với người khác.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 我们 wǒmen lái 打赌 dǎdǔ ba

    - Chúng ta đến đánh cược nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(好/喜欢/戒/禁)+ 赌

Ví dụ:
  • - 终于 zhōngyú 决定 juédìng 戒赌 jièdǔ le

    - Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.

赌 + 赢/输/一下

Ví dụ:
  • - yào gēn 一下 yīxià ma

    - Bạn có muốn cá cược với tôi không?

  • - 这次 zhècì 终于 zhōngyú 赌赢 dǔyíng le

    - Lần này cuối cùng tôi đã thắng cược.

So sánh, Phân biệt với từ khác

赌博 vs 赌

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" giống nhau, nhưng "" là ngoại động từ, có thể đi kèm với tân ngữ; "" là nội động từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
"" còn có ý nghĩa tranh giành thắng thua, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - ài 一个 yígè rén 就是 jiùshì 横下心来 héngxiàxīnlái 自己 zìjǐ 小小的 xiǎoxiǎode 赌本 dǔběn gēn 起来 qǐlai

    - Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.

  • - 沉迷于 chénmíyú 赌博 dǔbó

    - Anh ấy nghiện đánh bạc.

  • - 澳门 àomén de 赌场 dǔchǎng hěn 有名 yǒumíng

    - Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.

  • - 我们 wǒmen lái 打赌 dǎdǔ ba

    - Chúng ta đến đánh cược nhé.

  • - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

  • - 查禁 chájìn 赌博 dǔbó

    - kiểm tra và cấm đánh bạc.

  • - 严禁 yánjìn 赌博 dǔbó

    - nghiêm cấm đánh bạc.

  • - 政治 zhèngzhì 赌博 dǔbó

    - canh bạc chính trị

  • - 赌局 dǔjú

    - Canh bạc.

  • - 赌徒 dǔtú 聚集 jùjí de

    - Nơi tụ tập của người đánh bạc.

  • - 赌博 dǔbó 生意 shēngyì 本钱 běnqián dōu shàng le

    - Anh ta tiêu hết vốn kinh doanh của mình vào cờ bạc.

  • - 决定 juédìng 戒赌 jièdǔ

    - Tôi quyết định bỏ cờ bạc.

  • - 有关 yǒuguān 赌博 dǔbó de 法律 fǎlǜ 最近 zuìjìn 变得 biànde 更加 gèngjiā 严厉 yánlì

    - Luật liên quan đến cờ bạc gần đây đã trở nên nghiêm ngặt hơn.

  • - 当然 dāngrán bìng 不是 búshì 每次 měicì dōu néng 赌赢 dǔyíng

    - Tất nhiên không phải lần nào bạn cũng thắng cược.

  • - 严禁 yánjìn 参与 cānyù 赌博 dǔbó

    - Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.

  • - 赌博 dǔbó shì 一大 yīdà 公害 gōnghài

    - đánh bạc rất có hại.

  • - yīn 赌博 dǔbó 损失 sǔnshī le 不少 bùshǎo qián

    - Vì cờ bạc mà tổn thất rất nhiều tiền.

  • - 他爸 tābà 年轻 niánqīng 时烂 shílàn 输光 shūguāng qián hái bèi rén duò le 一根 yīgēn 手指 shǒuzhǐ wěi

    - Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赌

Hình ảnh minh họa cho từ 赌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đổ
    • Nét bút:丨フノ丶一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOJKA (月人十大日)
    • Bảng mã:U+8D4C
    • Tần suất sử dụng:Cao