Đọc nhanh: 贴身卫队 (thiếp thân vệ đội). Ý nghĩa là: vệ sĩ cá nhân.
Ý nghĩa của 贴身卫队 khi là Danh từ
✪ vệ sĩ cá nhân
personal bodyguard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴身卫队
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 多年 以前 我 的 一个 海岸 护卫队 的 弟兄
- Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
- 铁杆 卫队
- đội bảo vệ đáng tin cậy; đội cảnh vệ đáng tin.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 贴身 保镖
- bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.
- 皇家 园林 卫队 保护 皇家 森林 和 公园 的 看守者
- Người bảo vệ hoàng gia của vườn hoàng gia, bảo vệ rừng và công viên hoàng gia.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 卫队 站 在 门口 两旁
- đội vệ binh đứng ở hai bên cửa.
- 强大 的 军队 守卫边疆
- Quân đội hùng mạnh bảo vệ biên cương.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 他 想 调来 国民 警卫队
- Anh ấy muốn giao chiến với người bảo vệ quốc gia
- 贴身 丫鬟
- a hoàn theo sát bên cạnh
- 赤卫队 曾 在历史上 活跃
- Xích vệ quân từng hoạt động trong lịch sử.
- 身为 生产队长 , 当然 应该 走 在 社员 的 前面
- bản thân làm đội trưởng đội sản xuất,
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴身卫队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴身卫队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卫›
贴›
身›
队›