Đọc nhanh: 喷胶贴腰身与前套 (phún giao thiếp yêu thân dữ tiền sáo). Ý nghĩa là: Phun keo dán MG và TCM.
Ý nghĩa của 喷胶贴腰身与前套 khi là Động từ
✪ Phun keo dán MG và TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷胶贴腰身与前套
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 动脉血 会 向前 喷
- Máu động mạch phun ra phía trước.
- 腰身 滚圆 的 母牛
- bụng con trâu tròn vo.
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 害 我 白 穿 紧身衣 白喷 除臭剂 了
- Bây giờ tôi đang mặc áo khoác và chất khử mùi mà không có lý do.
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 粗实 的 腰身
- tấm lưng chắc nịch.
- 贴身 儿 的 小褂儿
- áo lót
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 贴身 保镖
- bảo tiêu theo bên cạnh; cận vệ.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 身临 前敌
- ở nơi đối mặt với quân thù.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 这套 衣服 做 得 比较 合身
- bộ đồ này may rất vừa vặn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喷胶贴腰身与前套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喷胶贴腰身与前套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
前›
喷›
套›
胶›
腰›
贴›
身›