Đọc nhanh: 购单 (cấu đơn). Ý nghĩa là: đơn đặt hàng. Ví dụ : - 硬体主管请软体主管帮他代名一个申购单 Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Ý nghĩa của 购单 khi là Động từ
✪ đơn đặt hàng
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 购单
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- 我 的 爱好 是 购物
- Sở thích của tớ là mua sắm.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 通过 中介 购买 股票 比较 安全
- Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 硬体 主管 请 软体 主管 帮 他 代名 一个 申购 单
- Chủ quản phần cứng nhờ chủ quản phần mềm ký thay một phiếu mua
- 我 写 了 一张 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 我 写 了 一份 购物 清单
- Tôi đã viết một danh sách mua sắm.
- 没有 购物 订单号 , 我们 不能 供应 你们
- Chúng tôi không thể cung cấp cho bạn nếu không có số thứ tự đơn đặt hàng.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 购单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 购单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
购›