shǐ

Từ hán việt: 【thỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thỉ). Ý nghĩa là: lợn; heo. Ví dụ : - 。 Ở đó có một đàn lợn.. - 。 Con lợn này rất đáng yêu.. - 。 Lợn lăn trong bùn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lợn; heo

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu 一群 yīqún shǐ

    - Ở đó có một đàn lợn.

  • - 这头 zhètóu shǐ hěn 可爱 kěài

    - Con lợn này rất đáng yêu.

  • - shǐ zài 泥里 nílǐ 打滚 dǎgǔn

    - Lợn lăn trong bùn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这头 zhètóu shǐ hěn 可爱 kěài

    - Con lợn này rất đáng yêu.

  • - 那有 nàyǒu 一群 yīqún shǐ

    - Ở đó có một đàn lợn.

  • - 鹿 shǐ 狉狉 pīpī

    - hươu, lợn hung hăng qua lại.

  • - shǐ zài 泥里 nílǐ 打滚 dǎgǔn

    - Lợn lăn trong bùn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豕

Hình ảnh minh họa cho từ 豕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thỉ
    • Nét bút:一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MSHO (一尸竹人)
    • Bảng mã:U+8C55
    • Tần suất sử dụng:Thấp