dòu

Từ hán việt: 【đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu). Ý nghĩa là: đĩa có chân (thời xưa), họ Đậu, cây đậu; đậu; hạt đậu. Ví dụ : - 。 Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.. - 。 Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.. - 。 Anh ấy họ Đậu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đĩa có chân (thời xưa)

古代盛食物用的器具;有点像带高座的盘

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài 用豆 yòngdòu 盛放 shèngfàng 祭品 jìpǐn

    - Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.

  • - 豆多 dòuduō 用来 yònglái 盛放 shèngfàng 食品 shípǐn

    - Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.

họ Đậu

Ví dụ:
  • - xìng dòu

    - Anh ấy họ Đậu.

cây đậu; đậu; hạt đậu

豆子

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • - 豆子 dòuzi duì 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Đậu có lợi cho sức khỏe.

vật giống hạt đậu

形状像豆粒的东西

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 咖啡豆 kāfēidòu

    - Tôi xay hạt cà phê mỗi sáng.

  • - 咖啡豆 kāfēidòu 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn 保存 bǎocún

    - Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 豆蓉月饼 dòuróngyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu.

  • - 妈妈 māma huì zuò 臭豆腐 chòudòufǔ

    - Mẹ biết làm món đậu phụ thối.

  • - xiǎng chī 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 麻婆豆腐 mápódòufǔ hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.

  • - zhè 道菜 dàocài shì 麻婆豆腐 mápódòufǔ

    - Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.

  • - 臭豆腐 chòudòufǔ zhēn 难闻 nánwén a

    - Đậu hủ thối thật khó ngửi!

  • - chì 小豆 xiǎodòu

    - đậu đỏ.

  • - 穿着 chuānzhe 火红色 huǒhóngsè de róng 绒衣 róngyī tào 一条 yītiáo dòu 绿色 lǜsè de duǎn 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - 豆沙 dòushā zòng

    - bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.

  • - 豆沙包 dòushābāo

    - bánh đậu

  • - 豆沙月饼 dòushāyuèbǐng

    - bánh trung thu nhân đậu

  • - shì 豆苗 dòumiáo

    - Đó là mầm đậu.

  • - 五香豆 wǔxiāngdòu

    - đậu ướp ngũ vị hương

  • - 豆浆 dòujiāng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Sữa đậu giàu dinh dưỡng.

  • - gǒu 豆子 dòuzi

    - con rận chó

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豆

Hình ảnh minh họa cho từ 豆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao