Hán tự: 豆
Đọc nhanh: 豆 (đậu). Ý nghĩa là: đĩa có chân (thời xưa), họ Đậu, cây đậu; đậu; hạt đậu. Ví dụ : - 古代用豆盛放祭品。 Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.. - 豆多用来盛放食品。 Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.. - 他姓豆。 Anh ấy họ Đậu.
Ý nghĩa của 豆 khi là Danh từ
✪ đĩa có chân (thời xưa)
古代盛食物用的器具;有点像带高座的盘
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 豆多 用来 盛放 食品
- Đĩa có chân thường dùng để đựng thực phẩm.
✪ họ Đậu
姓
- 他 姓 豆
- Anh ấy họ Đậu.
✪ cây đậu; đậu; hạt đậu
豆子
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
- 豆子 对 健康 有 好处
- Đậu có lợi cho sức khỏe.
✪ vật giống hạt đậu
形状像豆粒的东西
- 我 每天 早上 磨 咖啡豆
- Tôi xay hạt cà phê mỗi sáng.
- 咖啡豆 需要 小心 保存
- Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 豆浆 营养 丰富
- Sữa đậu giàu dinh dưỡng.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豆›