Đọc nhanh: 豆瓣儿酱 (đậu biện nhi tương). Ý nghĩa là: tương; tương đậu (đậu nành).
Ý nghĩa của 豆瓣儿酱 khi là Danh từ
✪ tương; tương đậu (đậu nành)
大豆或蚕豆发酵后制成的酱,里面有豆瓣儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆瓣儿酱
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 料豆儿
- đậu nuôi gia súc
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 豆腐脑儿
- óc đậu; tàu phở.
- 豆腐干 儿
- đậu phụ khô
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 豆泡儿 很 好吃
- Đậu phụ bọt rất ngon.
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 想 吃 老娘 的 豆腐 , 你 还 嫩 点儿
- Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.
- 酱坯儿
- tương chưa thành phẩm.
- 再加 两大勺 黄豆 酱
- Lại thêm 2 thìa xì dầu
- 豆粉 一定 要 蘸 虾酱
- Bún đậu là phải chấm mắm tôm.
- 酱油 主要 的 原料 是 黄豆
- Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 蒜瓣儿 很 饱满
- Những tép tỏi rất đầy đặn.
- 这瓣 儿 橘子 很 好吃
- Miếng cam này rất ngon.
- 那瓣 儿 西瓜 真甜 啊
- Miếng dưa hấu đó thật ngọt.
- 这儿 的 土豆 很 便宜
- Khoai tây ở đây rất rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆瓣儿酱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆瓣儿酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
瓣›
豆›
酱›