豆瓣儿酱 dòubàn er jiàng

Từ hán việt: 【đậu biện nhi tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "豆瓣儿酱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đậu biện nhi tương). Ý nghĩa là: tương; tương đậu (đậu nành).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 豆瓣儿酱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 豆瓣儿酱 khi là Danh từ

tương; tương đậu (đậu nành)

大豆或蚕豆发酵后制成的酱,里面有豆瓣儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆瓣儿酱

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • - 料豆儿 liàodòuer

    - đậu nuôi gia súc

  • - 豆瓣儿 dòubànér

    - nửa hạt đậu

  • - 豆腐脑儿 dòufǔnǎoer

    - óc đậu; tàu phở.

  • - 豆腐干 dòufǔgān ér

    - đậu phụ khô

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 豆泡儿 dòupāoér hěn 好吃 hǎochī

    - Đậu phụ bọt rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 豆酱 dòujiàng

    - Tôi thích ăn tương đậu cay.

  • - xiǎng chī 老娘 lǎoniáng de 豆腐 dòufǔ hái nèn 点儿 diǎner

    - Muốn sàm sỡ tôi sao, vẫn còn non lắm.

  • - 酱坯儿 jiàngpīér

    - tương chưa thành phẩm.

  • - 再加 zàijiā 两大勺 liǎngdàsháo 黄豆 huángdòu jiàng

    - Lại thêm 2 thìa xì dầu

  • - 豆粉 dòufěn 一定 yídìng yào zhàn 虾酱 xiājiàng

    - Bún đậu là phải chấm mắm tôm.

  • - 酱油 jiàngyóu 主要 zhǔyào de 原料 yuánliào shì 黄豆 huángdòu

    - Nguyên liệu chính làm nước tương là đậu nành.

  • - 妈妈 māma zuò de 豆酱 dòujiàng hěn 好吃 hǎochī

    - Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.

  • - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • - 那瓣 nàbàn ér 西瓜 xīguā 真甜 zhēntián a

    - Miếng dưa hấu đó thật ngọt.

  • - 这儿 zhèér de 土豆 tǔdòu hěn 便宜 piányí

    - Khoai tây ở đây rất rẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豆瓣儿酱

Hình ảnh minh họa cho từ 豆瓣儿酱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆瓣儿酱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+14 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJHOJ (卜十竹人十)
    • Bảng mã:U+74E3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàng
    • Âm hán việt: Tương
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNMCW (中弓一金田)
    • Bảng mã:U+9171
    • Tần suất sử dụng:Trung bình