Đọc nhanh: 豆瓣 (đậu biện). Ý nghĩa là: đậu cà vỏ; đậu bỏ vỏ, Douban là ứng dụng giống như một diễn đàn về đời sống và xã hội ở Trung Quốc. APP đăng tải nội dung liên quan đến phim, sách, âm nhạc sự kiện và hoạt động ở Trung Quốc.. Ví dụ : - 豆瓣儿 nửa hạt đậu
Ý nghĩa của 豆瓣 khi là Danh từ
✪ đậu cà vỏ; đậu bỏ vỏ
豆类去皮后可分开的子叶
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
✪ Douban là ứng dụng giống như một diễn đàn về đời sống và xã hội ở Trung Quốc. APP đăng tải nội dung liên quan đến phim, sách, âm nhạc sự kiện và hoạt động ở Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豆瓣
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 豆蓉月饼
- bánh trung thu nhân đậu.
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 总爱 跟 女生 吃豆腐
- Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 豆沙月饼
- bánh trung thu nhân đậu
- 那 是 豆苗
- Đó là mầm đậu.
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 市场 上 有 新鲜 的 豌豆
- Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豆瓣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豆瓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓣›
豆›