Đọc nhanh: 谜语 (mê ngữ). Ý nghĩa là: câu đố; đố chữ. Ví dụ : - 这个谜语很有趣。 Câu đố này rất thú vị.. - 我猜出了那个谜语。 Tôi đã đoán được câu đố đó.. - 孩子们在猜谜语。 Trẻ em đang đoán câu đố.
Ý nghĩa của 谜语 khi là Danh từ
✪ câu đố; đố chữ
暗射事物或文字等供人猜测的隐语如''麻屋子; 红帐子; 里头住着白胖子''射''花生''; ''齿在口外''射''呀''字
- 这个 谜语 很 有趣
- Câu đố này rất thú vị.
- 我 猜出 了 那个 谜语
- Tôi đã đoán được câu đố đó.
- 孩子 们 在 猜谜语
- Trẻ em đang đoán câu đố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜语
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 你 会 说 英语 嗄 ?
- Bạn biết nói tiếng anh hả?
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 这个 谜语 很 有趣
- Câu đố này rất thú vị.
- 这个 谜语 迷惑 了 很多 人
- Câu đố này khiến nhiều người bối rối.
- 这个 谜语 真难 猜
- Câu đố này thật là khó đoán.
- 孩子 们 在 猜谜语
- Trẻ em đang đoán câu đố.
- 我 猜出 了 那个 谜语
- Tôi đã đoán được câu đố đó.
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
- 这个 谜语 有点 难
- Câu đố này có chút khó.
- 他 用 语言 攻击 我
- Anh ấy dùng lời lẽ tấn công tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谜语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谜语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm语›
谜›