jiàn

Từ hán việt: 【gián】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gián). Ý nghĩa là: khuyên can; can gián; khuyên ngăn; khuyên giải; can ngăn, họ Gián. Ví dụ : - 。 Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.. - 。 Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.. - 。 Ông Gián đến từ Bắc Kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khuyên can; can gián; khuyên ngăn; khuyên giải; can ngăn

规劝 (君主、尊长或朋友) ,使改正错误

Ví dụ:
  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Gián

Ví dụ:
  • - jiàn 先生 xiānsheng 来自 láizì 北京 běijīng

    - Ông Gián đến từ Bắc Kinh.

  • - 同学 tóngxué xìng jiàn

    - Bạn học của tôi họ Gián.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 诚心 chéngxīn 谏劝 jiànquàn 朋友 péngyou

    - Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.

  • - 臣子 chénzǐ 直言 zhíyán jiàn 君王 jūnwáng

    - Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.

  • - jiàn 先生 xiānsheng 来自 láizì 北京 běijīng

    - Ông Gián đến từ Bắc Kinh.

  • - 同学 tóngxué xìng jiàn

    - Bạn học của tôi họ Gián.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谏

Hình ảnh minh họa cho từ 谏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Gián
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVDWF (戈女木田火)
    • Bảng mã:U+8C0F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình