调研 diàoyán

Từ hán việt: 【điệu nghiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "调研" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu nghiên). Ý nghĩa là: điều nghiên; điều tra nghiên cứu. Ví dụ : - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.. - 。 xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 调研 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 调研 khi là Động từ

điều nghiên; điều tra nghiên cứu

调查研究

Ví dụ:
  • - 开展 kāizhǎn 市场调研 shìchǎngdiàoyán

    - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.

  • - 深入实际 shēnrùshíjì 进行 jìnxíng 调研 diàoyán

    - xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调研

  • - 佩妮 pèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū yòu 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 玩得 wándé 调皮 tiáopí

    - Chơi nghịch ngợm.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 开展 kāizhǎn 市场调研 shìchǎngdiàoyán

    - mở rộng thị trường cần phải điều tra nghiên cứu.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 解决问题 jiějuéwèntí yào cóng 调查 diàochá 研究 yánjiū 入手 rùshǒu

    - Muốn giải quyết vấn đề thì phải bắt đầu từ việc điều tra nghiên cứu.

  • - 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu

  • - 政府 zhèngfǔ 大兴 dàxīng 调查 diàochá 研究 yánjiū 之风 zhīfēng

    - Chính phủ phát động phong trào điều tra nghiên cứu.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - 一再 yīzài 研读 yándú 食谱 shípǔ 就象 jiùxiàng 钻研 zuānyán 科学 kēxué 一样 yīyàng 钻研 zuānyán 烹调 pēngtiáo

    - Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.

  • - 还有 háiyǒu 去年 qùnián zài 密西西比 mìxīxībǐ 进行 jìnxíng de 蓝调 lándiào 民俗 mínsú 研究 yánjiū ..

    - Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái

  • - 深入实际 shēnrùshíjì 进行 jìnxíng 调研 diàoyán

    - xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调研

Hình ảnh minh họa cho từ 调研

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调研 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao