Đọc nhanh: 读者文摘 (độc giả văn trích). Ý nghĩa là: Thông báo của độc giả. Ví dụ : - 为什么这么多老年人看《读者文摘》 Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Ý nghĩa của 读者文摘 khi là Danh từ
✪ Thông báo của độc giả
Reader's Digest
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 读者文摘
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 他 爱读 优美 散文
- Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.
- 死者 是 米歇尔 · 史蒂文斯
- Nạn nhân là Michelle Stevens.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 供 读者 参考
- tạo điều kiện cho độc giả tham khảo
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 先读 白文 , 后 看 注解
- đọc chính văn trước, xem chú giải sau.
- 广大读者
- nhiều độc giả
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 肥皂剧 文摘 奖
- Giải thưởng Soap Opera Digest?
- 直接 阅读 外文 书籍
- đọc trực tiếp sách ngoại văn.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 读者文摘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 读者文摘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摘›
文›
者›
读›