Đọc nhanh: 以飨读者 (dĩ hưởng độc giả). Ý nghĩa là: vì lợi ích của người đọc.
Ý nghĩa của 以飨读者 khi là Danh từ
✪ vì lợi ích của người đọc
for the benefit of the reader
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以飨读者
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 阅读 可以 陶冶性情
- Đọc sách có thể trau dồi tư tưởng.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 这种 病 的 患者 应予以 隔离
- Bệnh nhân mắc bệnh này nên được cho cách ly.
- 供 读者 参考
- tạo điều kiện cho độc giả tham khảo
- 白内障 患者 , 有 的 可以 经过 手术 复明
- người bị bệnh đục thuỷ tinh thể, có thể phẫu thuật để khôi phục thị lực.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 藕 可以 炒 或者 煮汤
- Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.
- 读书 可以 解放 我们 的 思想
- Đọc sách có thể giải phóng tư tưởng của chúng ta.
- 广大读者
- nhiều độc giả
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 就 正于 读者
- xin ý kiến phê bình của độc giả.
- 他 以 读书 为乐
- Anh ấy lấy việc đọc sách làm niềm vui.
- 写文章 不能 随随便便 , 要 对 读者 负责 任
- Không được tuỳ tiện viết văn, phải có trách nhiệm với độc giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以飨读者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以飨读者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
者›
读›
飨›