请神容易送神难 là gì?: 请神容易送神难 (thỉnh thần dung dị tống thần nan). Ý nghĩa là: mời ma quỷ vào thì dễ hơn là đuổi hắn đi.
Ý nghĩa của 请神容易送神难 khi là Động từ
✪ mời ma quỷ vào thì dễ hơn là đuổi hắn đi
it's easier to invite the devil in than to send him away
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请神容易送神难
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 他们 跪拜 诸神
- Họ quỳ xuống thờ phụng các vị thần.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 啊 ! 神秘 的 玥 珠
- A! Thần châu huyền bí.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 送 瘟神
- tống ôn thần
- 越 慌神儿 , 越 容易 出错
- càng hoang mang thì càng dễ xảy ra sai lầm.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 她 准备 请 一尊 财神 像
- Cô ấy chuẩn bị thỉnh một tượng Thần Tài.
- 精神创伤 难以 表达
- Vết thương tinh thần khó diễn tả.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 她 以 英雄 的 精神 面对 困难
- Cô ấy đối mặt khó khăn với tinh thần anh hùng.
- 老婆大人 什么 时候 回家 ? 老婆大人 请 息怒 , 生气 容易 伤 身体
- Vợ đại nhân bao giờ về ạ? Vợ đại nhân hãy hạ hỏa, nổi giận dễ tổn thương thân thể.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 请神容易送神难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 请神容易送神难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm容›
易›
神›
请›
送›
难›