Đọc nhanh: 话头儿 (thoại đầu nhi). Ý nghĩa là: câu chuyện.
Ý nghĩa của 话头儿 khi là Danh từ
✪ câu chuyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话头儿
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 小家伙 儿 虎头虎脑 的 , 非常 可爱
- đứa bé kháu khỉnh bụ bẫm, thật đáng yêu.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 说话 别带 脏字 儿
- trò chuyện không nên dùng lời thô tục.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 姐儿 仨 里头 就数 她 最会 说话
- trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.
- 他 的话 没头没脑 , 叫 人 没法 答 碴儿
- nó nói năng chẳng đâu vào đâu, làm người khác chẳng tiếp lời được.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 你 刚才 说 的话 我 没 听 清楚 , 你 从 起 头儿 再说 一遍
- lúc nãy anh mới nói tôi nghe không rõ, anh nói lại một lần nữa đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
头›
话›