话多 huà duō

Từ hán việt: 【thoại đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "话多" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoại đa). Ý nghĩa là: rậm lời. Ví dụ : - 。 câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.. - 。 Câu này thừa ra một chữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 话多 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 话多 khi là Tính từ

rậm lời

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 道理 dàoli

    - câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ.

  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话多

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 心眼儿 xīnyǎner duō 说话 shuōhuà ài 转弯子 zhuǎnwānzi

    - "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 安装 ānzhuāng 电话机 diànhuàjī 总机 zǒngjī 接通 jiētōng yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?

  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • - yǒu 很多 hěnduō 牢骚 láosāo huà

    - Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.

  • - 初期 chūqī 白话文 báihuàwén 搀用 chānyòng 文言 wényán 成分 chéngfèn de 比较 bǐjiào duō

    - văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.

  • - ya cuì xiū 胡言乱语 húyánluànyǔ ( 多见于 duōjiànyú 早期白话 zǎoqībáihuà )

    - xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).

  • - 好多 hǎoduō rén duì 老师 lǎoshī 的话 dehuà dōu 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Rất nhiều người đều bán tín bán nghi về lời thầy nói.

  • - 俗话说 súhuàshuō 穷家富路 qióngjiāfùlù 出门 chūmén 应多 yīngduō 带些 dàixiē qián

    - Như có câu nói, ở nhà thế nào cũng được, đi đường phải rủng rỉnh, bạn nên mang nhiều tiền hơn khi bạn ra ngoài.

  • - 的话 dehuà 祸害 huòhài le 很多 hěnduō rén

    - Lời nói của anh ấy đã làm hại nhiều người.

  • - 换句话说 huànjùhuàshuō 很多 hěnduō

    - Nói cách khác là rất nhiều.

  • - 这话 zhèhuà 已经 yǐjīng 翻来覆去 fānláifùqù shuō guò 不知 bùzhī 多少 duōshǎo biàn

    - câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 这个 zhègè 话剧 huàjù de 本子 běnzi 多次 duōcì 修改 xiūgǎi

    - Kịch bản của vở kịch này đã được sửa đổi nhiều lần.

  • - 多余 duōyú 的话 dehuà 不必 bùbì shuō

    - Không cần nói những điều không cần thiết.

  • - 很多 hěnduō 城市 chéngshì 之间 zhījiān de 电话 diànhuà 可以 kěyǐ 直拨 zhíbō 通话 tōnghuà

    - nhiều điện thoại ở các thành phố có thể gọi trực tiếp.

  • - 科学 kēxué 打破 dǎpò le 很多 hěnduō 神话 shénhuà

    - Khoa học đã bác bỏ nhiều điều vô lý.

  • - zài 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ shàng yǒu 很多 hěnduō 讲话 jiǎnghuà

    - Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.

  • - 话语 huàyǔ duō 句句 jùjù zhōng tīng

    - anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 话多

Hình ảnh minh họa cho từ 话多

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao