Đọc nhanh: 试用期工资 (thí dụng kì công tư). Ý nghĩa là: lương thử việc.
Ý nghĩa của 试用期工资 khi là Danh từ
✪ lương thử việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试用期工资
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 考试 期间 请 保持 安静
- Trong thời gian thi, hãy giữ im lặng.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 她 利用 人 脉 找到 了 工作
- Cô ấy dùng mối quan hệ để tìm việc.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 试用期
- thời kì dùng thử.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 我试 着 用 搜索引擎 检索
- Tôi đã thử tìm bằng công cụ tìm kiếm.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 他 的 工资 是 用 欧元 发 的
- Lương của anh ấy được trả bằng euro.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 早期 安全性 试验 的 投资者
- Các thử nghiệm an toàn ban đầu đã được tài trợ
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试用期工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试用期工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
期›
用›
试›
资›