Đọc nhanh: 订阅 (đính duyệt). Ý nghĩa là: đặt; đặt mua; đăng ký; theo dõi (báo, tạp chí). Ví dụ : - 我订阅了这个YouTube频道。 Tôi đang theo dõi kênh YouTube này.. - 我订阅了这个杂志。 Tôi đã đăng ký mua tạp chí này.. - 我订阅了这个在线课程。 Tôi đã đăng ký khóa học trực tuyến này.
Ý nghĩa của 订阅 khi là Động từ
✪ đặt; đặt mua; đăng ký; theo dõi (báo, tạp chí)
预先付款订购将要出版的报纸、期刊等
- 我 订阅 了 这个 YouTube 频道
- Tôi đang theo dõi kênh YouTube này.
- 我 订阅 了 这个 杂志
- Tôi đã đăng ký mua tạp chí này.
- 我 订阅 了 这个 在线 课程
- Tôi đã đăng ký khóa học trực tuyến này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 订阅
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 装订成册
- đóng sách thành cuốn
- 装订 车间
- phân xưởng đóng sách
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 我 订阅 了 科技期刊
- Tôi đã đặt mua tạp chí khoa học.
- 我 订阅 了 这个 YouTube 频道
- Tôi đang theo dõi kênh YouTube này.
- 我 订阅 了 这个 杂志
- Tôi đã đăng ký mua tạp chí này.
- 我 订阅 了 这个 在线 课程
- Tôi đã đăng ký khóa học trực tuyến này.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 订阅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 订阅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm订›
阅›