Đọc nhanh: 尖领 (tiêm lĩnh). Ý nghĩa là: Cổ nhọn. Ví dụ : - 尖领儿。 cổ nhọn.
尖领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ nhọn
《儿女英雄传》第十五回:“戴着条大红领子;挽着双水红袖子。”《儿女英雄传》第三一回:“这样冷天,依我说,你莫如搁下这把剑倒带上条领子儿,也省得风吹了脖颈儿!”
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖领
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
领›