褪色 tuì sè

Từ hán việt: 【thốn sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "褪色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thốn sắc). Ý nghĩa là: phai màu; bay màu; bạc màu; ố màu, phai; phai nhạt; phai nhòa; phai mờ. Ví dụ : - 。 Chiếc áo này đã bị phai màu.. - 。 Vải bọc ghế sofa đã dần bị phai màu.. - 。 Màu của giấy dán tường đã phai dần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 褪色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 褪色 khi là Động từ

phai màu; bay màu; bạc màu; ố màu

颜色由深变浅或脱落

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 褪色 tuìshǎi le

    - Chiếc áo này đã bị phai màu.

  • - 沙发 shāfā de 布料 bùliào 逐渐 zhújiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Vải bọc ghế sofa đã dần bị phai màu.

  • - 墙纸 qiángzhǐ de 颜色 yánsè 逐渐 zhújiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Màu của giấy dán tường đã phai dần.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phai; phai nhạt; phai nhòa; phai mờ

比喻本色;意识等逐渐淡化以至消失

Ví dụ:
  • - de 梦想 mèngxiǎng 渐渐 jiànjiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Giấc mơ của anh ấy dần dần phai mờ.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng 慢慢 mànmàn 褪色 tuìshǎi le

    - Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.

  • - 时间 shíjiān ràng 记忆 jìyì 逐渐 zhújiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Thời gian làm kỷ niệm dần phai nhòa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褪色

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 红色 hóngsè 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng

  • - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • - yùn

    - vẻ giận

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 月色 yuèsè bái 雪色 xuěsè 尤白 yóubái

    - Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 姓色 xìngsè

    - Anh ấy họ Sắc.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - 海伦 hǎilún zài 快餐店 kuàicāndiàn 里点 lǐdiǎn le 炸鸡 zhájī 色拉 sèlā

    - Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.

  • - 墙纸 qiángzhǐ de 颜色 yánsè 逐渐 zhújiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Màu của giấy dán tường đã phai dần.

  • - 青春 qīngchūn de 激情 jīqíng 慢慢 mànmàn 褪色 tuìshǎi le

    - Nhiệt huyết tuổi trẻ dần phai nhạt.

  • - 海军蓝 hǎijūnlán xíng dàn 不能 bùnéng 褪色 tuìshǎi 或太淡 huòtàidàn

    - Màu xanh nước biển nếu màu không bị phai hoặc quá sáng.

  • - de 梦想 mèngxiǎng 渐渐 jiànjiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Giấc mơ của anh ấy dần dần phai mờ.

  • - 沙发 shāfā de 布料 bùliào 逐渐 zhújiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Vải bọc ghế sofa đã dần bị phai màu.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 褪色 tuìshǎi le

    - Chiếc áo này đã bị phai màu.

  • - 时间 shíjiān ràng 记忆 jìyì 逐渐 zhújiàn 褪色 tuìshǎi le

    - Thời gian làm kỷ niệm dần phai nhòa.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褪色

Hình ảnh minh họa cho từ 褪色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褪色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Y 衣 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuì , Tùn
    • Âm hán việt: Thoái , Thối , Thốn
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LYAV (中卜日女)
    • Bảng mã:U+892A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình