Hán tự: 吞
Đọc nhanh: 吞 (thôn). Ý nghĩa là: nuốt; ngốn, chiếm lấy; chiếm đoạt, nhẫn nhịn; chịu đựng. Ví dụ : - 狼吞虎咽 Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.. - 他匆忙吞下饭。 Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.. - 敌军吞了小镇。 Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.
Ý nghĩa của 吞 khi là Động từ
✪ nuốt; ngốn
不嚼或不细嚼,整个儿地或成块地咽下去
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
✪ chiếm lấy; chiếm đoạt
并吞;吞没
- 敌军 吞 了 小镇
- Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
✪ nhẫn nhịn; chịu đựng
忍气吞声
- 别 一味 地 吞声
- Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.
- 她 独自 吞 痛苦
- Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吞
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 那 家 公司 被 吞
- Công ty đó bị chiếm đoạt.
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 他 要 带 丹尼 去 钓 他 的 第一条 吞拿鱼
- Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.
- 饮泣吞声
- nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.
- 温吞 之谈
- lời lẽ không trôi chảy
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 独吞 家产
- độc chiếm gia sản
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 吞没 巨款
- chiếm đoạt khoản tiền lớn
- 蚕食鲸吞
- tằm ăn, cá voi nuốt.
- 侵吞 公产
- tham ô của công
- 吞声饮泣
- khóc thầm
- 侵吞公款
- ngầm chiếm đoạt công quỹ.
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 这 孩子 误吞 了 东西 , 马上 送 她 去 医院 去 吧 !
- Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吞›