tūn

Từ hán việt: 【thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôn). Ý nghĩa là: nuốt; ngốn, chiếm lấy; chiếm đoạt, nhẫn nhịn; chịu đựng. Ví dụ : - Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.. - 。 Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.. - 。 Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nuốt; ngốn

不嚼或不细嚼,整个儿地或成块地咽下去

Ví dụ:
  • - 狼吞虎咽 lángtūnhǔyàn

    - Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.

  • - 匆忙 cōngmáng tūn 下饭 xiàfàn

    - Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.

chiếm lấy; chiếm đoạt

并吞;吞没

Ví dụ:
  • - 敌军 díjūn tūn le 小镇 xiǎozhèn

    - Quân địch chiếm lấy thị trấn nhỏ.

  • - jiā 公司 gōngsī bèi tūn

    - Công ty đó bị chiếm đoạt.

nhẫn nhịn; chịu đựng

忍气吞声

Ví dụ:
  • - bié 一味 yīwèi 吞声 tūnshēng

    - Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 忍气吞声 rěnqìtūnshēng

    - nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.

  • - 吞剥 tūnbō 民财 míncái

    - xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.

  • - jiā 公司 gōngsī bèi tūn

    - Công ty đó bị chiếm đoạt.

  • - 恨不得 hènbùdé 一口 yīkǒu 吞下去 tūnxiàqù

    - Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.

  • - 大鱼 dàyú 吞食 tūnshí 小鱼 xiǎoyú

    - cá lớn nuốt cá bé

  • - yào dài 丹尼 dānní diào de 第一条 dìyītiáo 吞拿鱼 tūnnáyú

    - Anh ấy muốn lấy cho Danny con cá ngừ đầu tiên của mình.

  • - 饮泣吞声 yǐnqìtūnshēng

    - nuốt nước mắt, nuốt tiếng khóc.

  • - 温吞 wēntūn 之谈 zhītán

    - lời lẽ không trôi chảy

  • - 吞吐 tūntǔ gǎng

    - cảng nhập xuất

  • - 吞吐量 tūntǔliàng

    - lượng nhập vào và xuất ra

  • - 独吞 dútūn 家产 jiāchǎn

    - độc chiếm gia sản

  • - 吞吐 tūntǔ 其词 qící

    - ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng

  • - 吞没 tūnmò 巨款 jùkuǎn

    - chiếm đoạt khoản tiền lớn

  • - 蚕食鲸吞 cánshíjīngtūn

    - tằm ăn, cá voi nuốt.

  • - 侵吞 qīntūn 公产 gōngchǎn

    - tham ô của công

  • - 吞声饮泣 tūnshēngyǐnqì

    - khóc thầm

  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • - 半吞半吐 bàntūnbàntǔ

    - úp úp mở mở

  • - zhè 孩子 háizi 误吞 wùtūn le 东西 dōngxī 马上 mǎshàng sòng 医院 yīyuàn ba

    - Đứa trẻ này nuốt nhầm đồ rồi, đưa nó đi bệnh viện mau lên!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吞

Hình ảnh minh họa cho từ 吞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKR (竹大口)
    • Bảng mã:U+541E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa