Đọc nhanh: 贬多于褒 (biếm đa ư bao). Ý nghĩa là: nhận được nhiều lời chỉ trích hơn là khen ngợi.
Ý nghĩa của 贬多于褒 khi là Thành ngữ
✪ nhận được nhiều lời chỉ trích hơn là khen ngợi
to get more criticism than praise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贬多于褒
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 多喝水 利于 健康
- Uống nhiều nước có lợi cho sức khỏe.
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 孝子贤孙 ( 多 用于 比喻 )
- con cháu hiếu thảo.
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 梦里 花落 知多少 中 的 即使 不 成功 , 也 不至于 空白
- Dù không thành công cũng không đến nỗi nào.
- 民间 有 许多 关于 死 的 禁忌
- Có rất nhiều điều cấm kỵ về “cái chết” trong dân gian.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 不 加 褒贬
- không bình luận gì cả
- 褒贬 人物
- bình phẩm nhân vật
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 货币贬值 了 很多
- Đồng tiền đã giảm giá rất nhiều.
- 人民币 贬值 了 很多
- Nhân dân tệ đã mất giá rất nhiều.
- 商品 贬值 了 很多
- Hàng hóa đã sụt giá rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贬多于褒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贬多于褒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
多›
褒›
贬›