Đọc nhanh: 一字褒贬 (nhất tự bao biếm). Ý nghĩa là: phong cách ngắn gọn và mạnh mẽ, phân phát lời khen ngợi hoặc trách móc bằng một từ duy nhất (thành ngữ).
Ý nghĩa của 一字褒贬 khi là Thành ngữ
✪ phong cách ngắn gọn và mạnh mẽ
concise and powerful style
✪ phân phát lời khen ngợi hoặc trách móc bằng một từ duy nhất (thành ngữ)
dispensing praise or blame with a single word (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一字褒贬
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 这个 汉字 有 一个 捺
- Chữ Hán này có một nét Mác.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 一字褒贬
- một lời bình luận
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 一字不漏
- một chữ cũng không sót
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 写 了 一张 字据
- viết chứng từ.
- 这个 字 有 一个 提
- Chữ này có một nét hất.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 老师 写 了 一行 字
- Thầy giáo viết một dòng chữ.
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 这幅 字 要 裱 一裱
- Bức thư pháp này cần được đóng khung.
- 我 有 一本 新 字典
- Tôi có một cuốn tự điển mới.
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一字褒贬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一字褒贬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
字›
褒›
贬›