Đọc nhanh: 裁减军备 (tài giảm quân bị). Ý nghĩa là: giảm vũ khí.
Ý nghĩa của 裁减军备 khi là Danh từ
✪ giảm vũ khí
arms reduction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁减军备
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 后备军
- quân hậu bị
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 国王 命令 将军 准备 征伐
- Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.
- 他们 是 劳动 后备军
- Họ là quân dự bị lao động.
- 军队 准备 炸掉 那座 山
- Quân đội chuẩn bị phá bỏ ngọn núi đó.
- 裁减 军备
- giải trừ quân bị; giảm bớt quân số
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 部队 准备 夜袭 敌军
- Bộ đội chuẩn bị tập kích quân địch vào ban đêm.
- 他 主张 削减 军费开支
- Anh ấy ủng hộ việc cắt giảm chi phí quân sự.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 裁军谈判 的 最新 情况 怎 麽 样
- Tình hình đàm phán giảm quân lành mạnh nhất như thế nào?
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
- 即将 举行 的 会谈 给 实现 真正 的 裁军 带来 了 希望
- Cuộc đàm phán sắp tới mang lại hy vọng cho việc thực hiện giảm quân sự thực sự.
- 正规军队 的 装备 非常 先进
- Trang bị của quân đội chính quy rất tiên tiến.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 她 准备 学习 简单 的 加法 和 减法
- Bé chuẩn bị học phép cộng và phép trừ đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁减军备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁减军备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
减›
备›
裁›