Đọc nhanh: 衰歇 (suy hiết). Ý nghĩa là: suy thoái; đình trệ; trì trệ.
Ý nghĩa của 衰歇 khi là Động từ
✪ suy thoái; đình trệ; trì trệ
由衰落而趋于终止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰歇
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 的 健康 开始 衰退
- Sức khỏe của anh ấy bắt đầu suy giảm.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 衰替
- Suy tàn.
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 我们 歇 一歇 吧 !
- Chúng ta nghỉ một lát đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 歇晌
- nghỉ trưa.
- 间歇热
- thỉnh thoảng nóng lên.
- 风雨 消歇
- mưa tan gió lặng; mưa tạnh gió yên.
- 你 歇 了 吗 ?
- Bạn đã ngủ chưa?
- 久霖 未 停歇
- Mưa lâu không dừng.
- 别 打扰 他 歇 着
- Đừng quấy rầy, anh ấy đang ngủ.
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衰歇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衰歇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm歇›
衰›