街旁 jiē páng

Từ hán việt: 【nhai bàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "街旁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhai bàng). Ý nghĩa là: Jiepang (dịch vụ mạng dựa trên vị trí của Trung Quốc dành cho điện thoại di động). Ví dụ : - 。 Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 街旁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 街旁 khi là Danh từ

Jiepang (dịch vụ mạng dựa trên vị trí của Trung Quốc dành cho điện thoại di động)

Jiepang (Chinese location-based networking service for cell phone)

Ví dụ:
  • - zhù zài 大街 dàjiē páng 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 噪音 zàoyīn

    - Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街旁

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 切尔西 qièěrxī jiē 吊桥 diàoqiáo

    - Cầu vẽ trên phố Chelsea.

  • - 走过 zǒuguò 霍尔 huòěr jiē le

    - Tôi đang đi qua đường Hall.

  • - shì 华尔街日报 huáěrjiērìbào

    - Đó là Wall Street Journal.

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 布鲁克 bùlǔkè jiē 什么 shénme

    - Đại lộ Brook và những gì?

  • - bài 街坊 jiēfāng

    - Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.

  • - 逛街 guàngjiē duō 没劲儿 méijìner ya

    - Đi dạo phố không có gì thú vị.

  • - 凳子 dèngzi zài 桌子 zhuōzi 旁边 pángbiān

    - Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.

  • - 打旁 dǎpáng chā

    - tỉa bỏ nhánh cây.

  • - 《 华尔街日报 huáěrjiērìbào de qiáo · 摩根 mógēn 斯登 sīdēng shuō de 没错 méicuò

    - Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 街巷湫隘 jiēxiàngjiǎoài

    - ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 深夜 shēnyè de 街道 jiēdào hěn 安静 ānjìng

    - Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.

  • - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • - 街道 jiēdào 两旁 liǎngpáng 森列 sēnliè zhe 灯柱 dēngzhù

    - Hai bên đường có đèn cột dày đặc.

  • - 街道 jiēdào 两旁 liǎngpáng 种满 zhǒngmǎn le 树木 shùmù

    - Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.

  • - zhù zài 大街 dàjiē páng 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 噪音 zàoyīn

    - Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

  • - zài 街上 jiēshàng 贩卖 fànmài 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây trên phố.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 街旁

Hình ảnh minh họa cho từ 街旁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街旁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin: Bàng , Páng
    • Âm hán việt: Banh , Bàng , Bạng , Phang
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBYHS (卜月卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao