Đọc nhanh: 行得通 (hành đắc thông). Ý nghĩa là: có thể thực hiện được, có thể nhận ra, sẽ làm việc. Ví dụ : - 这个计划道理上行得通, 但不现实。 Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
Ý nghĩa của 行得通 khi là Động từ
✪ có thể thực hiện được
practicable
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
✪ có thể nhận ra
realizable
✪ sẽ làm việc
will work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行得通
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 我们 可以 通过 烧 石灰石 来 得到 石灰
- Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.
- 值得 欣慰 的 是 , 她 通过 了 考试
- Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 此药 得 两 煎 才 行
- Thuốc này phải sắc lần hai mới được.
- 通过 国际 合作 进行 救援
- Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 臊 得 脸 通红
- thẹn đỏ mặt.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 这 胡同 仄 得 难 通行
- Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 这个 方法 行得通 吗 ?
- Biện pháp này có khả thi không?
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行得通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行得通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
行›
通›