行得通 xíng dé tōng

Từ hán việt: 【hành đắc thông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行得通" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành đắc thông). Ý nghĩa là: có thể thực hiện được, có thể nhận ra, sẽ làm việc. Ví dụ : - , 。 Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行得通 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行得通 khi là Động từ

có thể thực hiện được

practicable

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 道理 dàoli shàng 行得通 xíngdetōng dàn 现实 xiànshí

    - Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.

có thể nhận ra

realizable

sẽ làm việc

will work

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行得通

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - diàn 使得 shǐde 机场 jīchǎng 铁路 tiělù 旅行 lǚxíng 快捷 kuàijié 安全 ānquán 舒服 shūfú

    - Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò shāo 石灰石 shíhuīshí lái 得到 dédào 石灰 shíhuī

    - Chúng ta có thể sản xuất vôi bằng cách nung đá vôi.

  • - 值得 zhíde 欣慰 xīnwèi de shì 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Điều đáng vui mừng là cô ấy đã vượt qua kỳ thi.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 这本 zhèběn 字典 zìdiǎn de xīn 版本 bǎnběn hái wèi 通行 tōngxíng

    - Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.

  • - 此药 cǐyào liǎng jiān cái xíng

    - Thuốc này phải sắc lần hai mới được.

  • - 通过 tōngguò 国际 guójì 合作 hézuò 进行 jìnxíng 救援 jiùyuán

    - Tiến hành cứu trợ thông qua hợp tác quốc tế.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 新闻 xīnwén 最近 zuìjìn 事件 shìjiàn de 信息 xìnxī 特别 tèbié shì 通过 tōngguò 报纸 bàozhǐ 期刊 qīkān 广播 guǎngbō 电视 diànshì 进行 jìnxíng 报导 bàodǎo

    - Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - sāo liǎn 通红 tònghóng

    - thẹn đỏ mặt.

  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - 游行 yóuxíng 队伍 duìwǔ 浩浩荡荡 hàohàodàngdàng 通过 tōngguò 天安门 tiānānmén

    - đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.

  • - 行为 xíngwéi 显得 xiǎnde 洒脱 sǎtuō

    - Anh ấy hành động rất tự nhiên.

  • - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 道理 dàoli shàng 行得通 xíngdetōng dàn 现实 xiànshí

    - Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ 行得通 xíngdetōng ma

    - Biện pháp này có khả thi không?

  • - 君子协定 jūnzǐxiédìng 通常 tōngcháng 不能 bùnéng zài 法律 fǎlǜ shàng 得以 déyǐ 强制执行 qiángzhìzhíxíng

    - Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行得通

Hình ảnh minh họa cho từ 行得通

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行得通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao