Đọc nhanh: 行李员 (hành lí viên). Ý nghĩa là: bellboy, người khuân vác. Ví dụ : - 我让行李员帮你拿包 Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.
Ý nghĩa của 行李员 khi là Danh từ
✪ bellboy
- 我 让 行李 员帮 你 拿 包
- Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.
✪ người khuân vác
porter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李员
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 他 是 银行职员
- Anh ấy là nhân viên ngân hàng.
- 起 行李 票
- nhận phiếu hành lí.
- 携带 行李
- Mang theo hành lý.
- 我 让 行李 员帮 你 拿 包
- Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
李›
行›