行千里路,读万卷书 xíng qiānlǐ lù, dú wàn juǎn shū

Từ hán việt: 【hành thiên lí lộ độc vạn quyển thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行千里路,读万卷书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành thiên lí lộ độc vạn quyển thư). Ý nghĩa là: xem | [xing2 wan4 li3 lu4, du2 wan4 juan4 shu1].

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行千里路,读万卷书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行千里路,读万卷书 khi là Danh từ

xem 行萬里路 , 讀萬卷書 | 行万里路 , 读万卷书 [xing2 wan4 li3 lu4, du2 wan4 juan4 shu1]

see 行萬里路,讀萬卷書|行万里路,读万卷书[xing2 wan4 li3 lu4 , du2 wan4 juan4 shu1]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行千里路,读万卷书

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 日行千里 rìxíngqiānlǐ

    - Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

  • - shū 不慎 bùshèn 丢却 diūquè 心里 xīnli hǎo 懊恼 àonǎo

    - sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.

  • - 说了半天 shuōlebàntiān 正题 zhèngtí hái chà 十万八千里 shíwànbāqiānlǐ ne

    - anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!

  • - 那本书 nàběnshū 印行 yìnxíng shàng 百万册 bǎiwàncè

    - cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.

  • - 读书 dúshū 使 shǐ 心里 xīnli 熨帖 yùtiē

    - Đọc sách làm tôi thấy bình yên.

  • - 打开 dǎkāi le shū 开始 kāishǐ 阅读 yuèdú

    - Tôi mở sách và bắt đầu đọc.

  • - yǒu de shū 必须 bìxū 精读 jīngdú yǒu de 只要 zhǐyào 稍加 shāojiā 涉猎 shèliè 即可 jíkě

    - có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.

  • - 临行 línxíng 慌促 huāngcù 东西 dōngxī wàng zài 家里 jiālǐ le

    - vội đi, để quên đồ ở nhà.

  • - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • - 红军 hóngjūn 长驱 chángqū 二万五千 èrwànwǔqiān 余里 yúlǐ 纵横 zònghéng 十一个 shíyígè shěng

    - Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.

  • - dǒng zhè 里面 lǐmiàn de 道道儿 dàodàoer 千万 qiānwàn yào 留神 liúshén

    - anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.

  • - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià měi 一个 yígè 成功 chénggōng dōu yǒu 一个 yígè 开始 kāishǐ

    - Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.

  • - 鸽子 gēzi hěn yǒu 耐力 nàilì néng 不停 bùtíng 飞行 fēixíng shàng 千公里 qiāngōnglǐ

    - Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.

  • - 长城 chángchéng 绵延 miányán 六千多 liùqiānduō 公里 gōnglǐ 号称 hàochēng 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".

  • - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • - 一天 yìtiān 晚上 wǎnshang zài 家里 jiālǐ 读书 dúshū

    - Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.

  • - zài 区里 qūlǐ kāi 完会 wánhuì 顺路到 shùnlùdào 书店 shūdiàn kàn le kàn

    - anh ấy họp xong, tiện đường tới hiệu sách xem qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行千里路,读万卷书

Hình ảnh minh họa cho từ 行千里路,读万卷书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行千里路,读万卷书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thập 十 (+1 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:ノ一丨
    • Lục thư:Giả tá & hình thanh
    • Thương hiệt:HJ (竹十)
    • Bảng mã:U+5343
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao