Đọc nhanh: 血肉 (huyết nhục). Ý nghĩa là: máu và thịt; huyết nhục, máu thịt; mật thiết (quan hệ). Ví dụ : - 血肉之躯 tấm thân máu thịt. - 血肉模糊 máu thịt bê bết. - 劳动人民血肉相连。 nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
Ý nghĩa của 血肉 khi là Danh từ
✪ máu và thịt; huyết nhục
血液和肌肉
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
✪ máu thịt; mật thiết (quan hệ)
比喻特别密切的关系
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 木犀肉
- thịt xào trứng.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 片 肉片 儿
- cắt từng miếng thịt.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 她 那个 混血 怪物 儿子
- Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai
- 肥美 的 羊肉
- thịt cừu thơm ngon.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 肉头户
- kẻ hèn nhát.
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 血肉模糊
- máu thịt bê bết
- 血肉之躯
- tấm thân máu thịt
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 这篇 报道 写得 生动 具体 , 有血有肉
- bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.
- 这篇 小说 里 的 人物 都 是 活生生 的 , 有血有肉 的
- những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 我 爱 吃 香菇 炒 肉片
- Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺼›
肉›
血›