血肉 xiěròu

Từ hán việt: 【huyết nhục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血肉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết nhục). Ý nghĩa là: máu và thịt; huyết nhục, máu thịt; mật thiết (quan hệ). Ví dụ : - tấm thân máu thịt. - máu thịt bê bết. - 。 nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血肉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 血肉 khi là Danh từ

máu và thịt; huyết nhục

血液和肌肉

Ví dụ:
  • - 血肉之躯 xuèròuzhīqū

    - tấm thân máu thịt

  • - 血肉模糊 xuèròumóhú

    - máu thịt bê bết

máu thịt; mật thiết (quan hệ)

比喻特别密切的关系

Ví dụ:
  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 血肉相连 xuèròuxiānglián

    - nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血肉

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - 木犀肉 mùxiròu

    - thịt xào trứng.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - piàn 肉片 ròupiàn ér

    - cắt từng miếng thịt.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 那个 nàgè 混血 hùnxuè 怪物 guàiwu 儿子 érzi

    - Tôi tưởng cô ấy có màn biểu diễn quái dị lai của một đứa con trai

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肌肉 jīròu 损伤 sǔnshāng

    - cơ bắp bị tổn thương.

  • - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • - de 肌肉 jīròu 酸痛 suāntòng

    - Cơ bắp của tôi đau nhức.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 肉头户 ròutóuhù

    - kẻ hèn nhát.

  • - 骨肉团聚 gǔròutuánjù

    - anh em đoàn tụ

  • - 血肉模糊 xuèròumóhú

    - máu thịt bê bết

  • - 血肉之躯 xuèròuzhīqū

    - tấm thân máu thịt

  • - 劳动 láodòng 人民 rénmín 血肉相连 xuèròuxiānglián

    - nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 这篇 zhèpiān 报道 bàodào 写得 xiědé 生动 shēngdòng 具体 jùtǐ 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu

    - bài báo này viết khá sinh động cụ thể, rất sâu sắc.

  • - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù dōu shì 活生生 huóshēngshēng de 有血有肉 yǒuxuèyǒuròu de

    - những nhân vật trong tiểu thuyết này đều rất sống động, có máu có thịt.

  • - 右手掌 yòushǒuzhǎng 肌肉 jīròu yǒu 皮下 píxià 出血 chūxuè 现象 xiànxiàng

    - Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.

  • - ài chī 香菇 xiānggū chǎo 肉片 ròupiàn

    - Tôi thích ăn thịt xào nấm hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血肉

Hình ảnh minh họa cho từ 血肉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao