Đọc nhanh: 血海深仇 (huyết hải thâm cừu). Ý nghĩa là: huyết hải thâm thù. Ví dụ : - 血海深仇(因杀人而引起的极深的仇恨)。 hận thù chồng chất.
Ý nghĩa của 血海深仇 khi là Thành ngữ
✪ huyết hải thâm thù
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血海深仇
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 潜入 深海 很 危险
- Lặn sâu xuống biển rất nguy hiểm.
- 探测 海 的 深度
- thăm dò độ sâu của biển.
- 大海 深处 有 许多 奥秘
- Dưới đáy đại dương có nhiều bí ẩn.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 大海 呈 深蓝色
- Biển hiện lên màu xanh đậm.
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 党 的 恩情 比 海深
- công ơn của Đảng sâu như biển.
- 震源 在 深海 中
- Nguồn gốc động đất nằm dưới biển sâu.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 海洋 深处 充满 了 神秘
- Sâu trong đại dương tràn đầy bí ẩn.
- 深夜 的 海边 很 浪漫
- Bờ biển lúc nửa đêm rất lãng mạn.
- 伤口 很深 , 一直 在 流血
- Vết thương rất sâu, máu chảy liên tục.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血海深仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血海深仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
海›
深›
血›