Đọc nhanh: 知遇之恩 (tri ngộ chi ân). Ý nghĩa là: (văn học) lòng tốt của việc nhận ra giá trị của ai đó và sử dụng anh ta (thành ngữ), sự bảo trợ, sự bảo vệ.
Ý nghĩa của 知遇之恩 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) lòng tốt của việc nhận ra giá trị của ai đó và sử dụng anh ta (thành ngữ)
lit. the kindness of recognizing sb's worth and employing him (idiom)
✪ sự bảo trợ
patronage
✪ sự bảo vệ
protection
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知遇之恩
- 活命之恩
- ơn cứu mạng
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 他们 知道 你 在 南美洲 的 遭遇
- Họ biết những gì đã xảy ra ở Nam Mỹ.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 雨露之恩
- ơn mưa móc
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 忝 在 相知 之 列
- không xứng đáng được anh coi là tương tri.
- 我们 要 懂得 知恩图报 , 不要 做 忘恩负义 的 人
- Chúng ta phải biết đền đáp công ơn và đừng là người vô ơn.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 他乡遇故知
- tha hương ngộ cố tri (nơi đất khách gặp người quen).
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
- 我 不 知道 他们 为什么 称之为 间谍活动
- Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.
- 我 知道 他 的 动力 之 所在
- Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 知遇之恩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 知遇之恩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
恩›
知›
遇›