Đọc nhanh: 血债累累 (huyết trái luỹ luỹ). Ý nghĩa là: nợ máu khóc đòi bị trả thù.
Ý nghĩa của 血债累累 khi là Thành ngữ
✪ nợ máu khóc đòi bị trả thù
debts of blood crying out for retribution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血债累累
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 大姨妈 期间 , 她 感觉 很累
- Trong kỳ kinh nguyệt, cô ấy cảm thấy rất mệt.
- 家务 牵累
- việc nhà làm luỵ.
- 这累 的 颜色 很 鲜艳
- Màu sắc của dây này rất nổi bật.
- 他 总是 抱怨 工作 太累
- Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.
- 累次三番
- ba lần bảy lượt.
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 满面 风尘 ( 旅途 劳累 的 神色 )
- đầy vẻ phong trần; đầy vẻ mệt nhọc trong chuyến đi.
- 负债累累
- nợ nần chồng chất
- 你 累 了 , 该 休息 一下 了
- Anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血债累累
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血债累累 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
累›
血›