Hán tự: 蟾
Đọc nhanh: 蟾 (thiềm). Ý nghĩa là: con cóc. Ví dụ : - 蟾蜍在池塘里游泳。 Con cóc bơi trong ao.. - 蟾蜍的皮肤很粗糙。 Da của con cóc rất thô.. - 这只蟾蜍很大。 Con cóc này rất to.
Ý nghĩa của 蟾 khi là Danh từ
✪ con cóc
指蟾蜍
- 蟾蜍 在 池塘 里 游泳
- Con cóc bơi trong ao.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 这 只 蟾蜍 很大
- Con cóc này rất to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 蟾蜍 在 池塘 里 游泳
- Con cóc bơi trong ao.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 这 只 蟾蜍 很大
- Con cóc này rất to.
Hình ảnh minh họa cho từ 蟾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蟾›