蟾酥 chánsū

Từ hán việt: 【thiềm tô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蟾酥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiềm tô). Ý nghĩa là: thiềm tô (độc tố tuyến biểu bì do cóc tiết ra).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蟾酥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蟾酥 khi là Danh từ

thiềm tô (độc tố tuyến biểu bì do cóc tiết ra)

蟾蜍表皮腺体的分泌物,白色乳状液体,有毒适当的剂量有强心,镇痛、止血等作用外用可以治疔、痔等症

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾酥

  • - 油酥 yóusū 烧饼 shāobing

    - bánh nướng có bơ.

  • - 这种 zhèzhǒng hěn shì 珍贵 zhēnguì

    - Loại bơ này rất quý.

  • - de tuǐ 有些 yǒuxiē 酥软 sūruǎn

    - Chân anh ấy hơi mềm.

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - 虾片 xiāpiàn 一炸 yīzhà jiù hěn

    - Bánh tôm chiên rất giòn.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - zhè 桃酥 táosū hěn 酥脆 sūcuì

    - Bánh đào này rất giòn.

  • - 蟾蜍 chánchú 外表 wàibiǎo 丑陋 chǒulòu dàn hěn 有用 yǒuyòng

    - Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 桃酥 táosū

    - Tôi thích ăn bánh đào xốp.

  • - 蟾蜍 chánchú zài 池塘 chítáng 游泳 yóuyǒng

    - Con cóc bơi trong ao.

  • - 身体 shēntǐ 变得 biànde hěn 酥软 sūruǎn

    - Thân thể trở nên rất yếu mềm.

  • - 食物 shíwù 特别 tèbié

    - Thức ăn đó cực kỳ giòn.

  • - 这块 zhèkuài 酥饼 sūbǐng zhēn 好吃 hǎochī

    - Món bánh mì ngắn này ngon quá.

  • - 蟾蜍 chánchú de 皮肤 pífū hěn 粗糙 cūcāo

    - Da của con cóc rất thô.

  • - zhè zhǐ 蟾蜍 chánchú 很大 hěndà

    - Con cóc này rất to.

  • - 酥油 sūyóu 用处 yòngchǔ 非常 fēicháng duō

    - Bơ có rất nhiều công dụng.

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè lěng le jiǎo 放到 fàngdào 水里去 shuǐlǐqù 冻得 dòngdé 麻酥酥 másūsū de

    - trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.

  • - 馄饨 húntún de 外皮 wàipí 有点 yǒudiǎn

    - Vỏ của hoành thánh hơi giòn.

  • - 建议 jiànyì 要点 yàodiǎn 厨师 chúshī de 拿手菜 náshǒucài 香酥 xiāngsū

    - Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.

  • Xem thêm 14 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蟾酥

Hình ảnh minh họa cho từ 蟾酥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟾酥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Chán
    • Âm hán việt: Thiềm
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINCR (中戈弓金口)
    • Bảng mã:U+87FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHD (一田竹木)
    • Bảng mã:U+9165
    • Tần suất sử dụng:Trung bình