Đọc nhanh: 蟾酥 (thiềm tô). Ý nghĩa là: thiềm tô (độc tố tuyến biểu bì do cóc tiết ra).
Ý nghĩa của 蟾酥 khi là Danh từ
✪ thiềm tô (độc tố tuyến biểu bì do cóc tiết ra)
蟾蜍表皮腺体的分泌物,白色乳状液体,有毒适当的剂量有强心,镇痛、止血等作用外用可以治疔、痔等症
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟾酥
- 油酥 烧饼
- bánh nướng có bơ.
- 这种 酥 很 是 珍贵
- Loại bơ này rất quý.
- 他 的 腿 有些 酥软
- Chân anh ấy hơi mềm.
- 梅子 酱 由 干 梅子 或 杏子 做成 的 甜酱 或 油酥 点心 馅
- Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.
- 虾片 一炸 就 很 酥
- Bánh tôm chiên rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 这 桃酥 很 酥脆
- Bánh đào này rất giòn.
- 蟾蜍 外表 丑陋 , 但 很 有用
- Ếch có vẻ ngoài xấu xí, nhưng rất hữu ích.
- 我 喜欢 吃 桃酥
- Tôi thích ăn bánh đào xốp.
- 蟾蜍 在 池塘 里 游泳
- Con cóc bơi trong ao.
- 身体 变得 很 酥软
- Thân thể trở nên rất yếu mềm.
- 那 食物 特别 酥
- Thức ăn đó cực kỳ giòn.
- 这块 酥饼 真 好吃
- Món bánh mì ngắn này ngon quá.
- 蟾蜍 的 皮肤 很 粗糙
- Da của con cóc rất thô.
- 这 只 蟾蜍 很大
- Con cóc này rất to.
- 酥油 用处 非常 多
- Bơ có rất nhiều công dụng.
- 天气 越来越 冷 了 , 脚 放到 水里去 , 冻得 麻酥酥 的
- trời càng ngày càng lạnh, đặt chân xuống nước thấy tê tê.
- 馄饨 的 外皮 有点 酥
- Vỏ của hoành thánh hơi giòn.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
Xem thêm 14 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蟾酥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蟾酥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蟾›
酥›