měng

Từ hán việt: 【mãnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãnh). Ý nghĩa là: châu chấu. Ví dụ : - Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!. - Tôi làm một con châu chấu xấu tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

châu chấu

蚱蜢:昆虫,象蝗虫,常生活在一个地区,不向外地迁移危害禾本科、豆科等植物,是害虫

Ví dụ:
  • - yǒu 蚱蜢 zhàměng de 大腿 dàtuǐ 虎鲸 hǔjīng de 声纳 shēngnà

    - Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!

  • - 草蜢 cǎoměng jiǔ hěn zài xíng

    - Tôi làm một con châu chấu xấu tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 草蜢 cǎoměng jiǔ hěn zài xíng

    - Tôi làm một con châu chấu xấu tính.

  • - yǒu 蚱蜢 zhàměng de 大腿 dàtuǐ 虎鲸 hǔjīng de 声纳 shēngnà

    - Tôi có đùi châu chấu và sóng siêu âm của một con cá voi sát thủ!

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜢

Hình ảnh minh họa cho từ 蜢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Měng , Mèng
    • Âm hán việt: Mãnh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LINDT (中戈弓木廿)
    • Bảng mã:U+8722
    • Tần suất sử dụng:Thấp