fēi

Từ hán việt: 【phi.phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi.phỉ). Ý nghĩa là: bay. Ví dụ : - nêu cao tên tuổi trên văn đàn.. - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.. - Đó chỉ là chuyện phiếm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bay

同'飞'

Ví dụ:
  • - 蜚声 fēishēng 文坛 wéntán

    - nêu cao tên tuổi trên văn đàn.

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - 那些 nèixiē 只是 zhǐshì 流言蜚语 liúyánfēiyǔ

    - Đó chỉ là chuyện phiếm.

  • - shì jiāng 其他人 qítārén de 流言蜚语 liúyánfēiyǔ 重新 chóngxīn 整合 zhěnghé

    - Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - 蜚声 fēishēng 文坛 wéntán

    - nêu cao tên tuổi trên văn đàn.

  • - 那些 nèixiē 只是 zhǐshì 流言蜚语 liúyánfēiyǔ

    - Đó chỉ là chuyện phiếm.

  • - shì jiāng 其他人 qítārén de 流言蜚语 liúyánfēiyǔ 重新 chóngxīn 整合 zhěnghé

    - Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜚

Hình ảnh minh họa cho từ 蜚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Fēi , Fěi , Pèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYLMI (中卜中一戈)
    • Bảng mã:U+871A
    • Tần suất sử dụng:Thấp