蜚蠊 fěi lián

Từ hán việt: 【phỉ liêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蜚蠊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ liêm). Ý nghĩa là: con gián.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蜚蠊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蜚蠊 khi là Danh từ

con gián

蟑螂

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜚蠊

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - 蜚声 fēishēng 文坛 wéntán

    - nêu cao tên tuổi trên văn đàn.

  • - 那些 nèixiē 只是 zhǐshì 流言蜚语 liúyánfēiyǔ

    - Đó chỉ là chuyện phiếm.

  • - shì jiāng 其他人 qítārén de 流言蜚语 liúyánfēiyǔ 重新 chóngxīn 整合 zhěnghé

    - Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蜚蠊

Hình ảnh minh họa cho từ 蜚蠊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜚蠊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Fēi , Fěi , Pèi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYLMI (中卜中一戈)
    • Bảng mã:U+871A
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIITC (中戈戈廿金)
    • Bảng mã:U+880A
    • Tần suất sử dụng:Thấp